tìm hệ số của số hạng chứa x 8

Suy ra hệ số cần tìm là : \(C_8^3.{\left( { - 2} \right)^3} = - 448.\) Chọn D Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi MON TOAN cung cấp đáp án và lời giải Phương pháp giải được chia thành 2 một số loại như sau: Loại 1. Tìm đk của tham số nhằm hàm y = ax + b/cx + d 1-1 điệu bên trên từng khoảng xác định. Tính y' = (ad - cb)/ (cx + d)2. Hàm số đồng biến đổi trên từng khoảng xác định của nó ⇔ y' > 0 ⇔ ad -cb > 0Hàm số Hệ thống lấy mẫu nước tự động: nhằm giúp cơ quan quản lý có thể lấy mẫu tự động hoặc thủ công từ xa thông qua các thiết bị có kết nối internet mọi lúc mọi nơi khi có bất kỳ thông số nào vượt ngưỡng. khắc phục một số điểm hạn chế của phương pháp Chúng ta cũng nên hiểu bản chất của giới hạn hàm là sự tiến tới A của biến x kéo theo sự tiến tới B của f(x) (nếu có). Trước khi đọc phần tiếp theo các bạn hãy lưu ý 1 số NGUYÊN LÝ tính giới hạn vô cực sau: Hữu hạn (khác 0) trên 0 là vô cực, hữu hạn trên vô cực Lấy danh sách template; Lấy thông tin chi tiết template; Lấy dữ liệu mẫu của template; Lấy thông tin đánh giá của khách hàng; Lấy thông tin chất lượng gửi ZNS hiện tại của OA; Webhook. Sự kiện người dùng phản hồi template đánh giá dịch vụ; Thông báo thay đổi về hạn mức Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^8}\) trong khai triển nhị thức Niuton của \({\left( {\dfrac{1}{{{x^3}}} + \sqrt {{x^5}} } \right)^n}\) biết \(C diecrosatti1976. Gateway time-out Error code 504 Visit for more information. 2023-06-13 011516 UTC You Browser Working Amsterdam Cloudflare Working Host Error What happened? The web server reported a gateway time-out error. What can I do? Please try again in a few minutes. Cloudflare Ray ID 7d667ac58e14b93f • Your IP • Performance & security by Cloudflare Câu hỏi Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển x 3 - 1 x 4 n biết A n 2 = C n 2 + C n 1 + 4 n + 6 A. 505 B. -405 C. 495 D. -505 Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \\leftx-\dfrac{2}{x}\right^{n^{ }}\ , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\ Xem chi tiết 1/ Giải phương trình sautan^2leftx+dfrac{pi}{3}right+leftsqrt{3}-1righttanleftx+dfrac{pi}{3}right-sqrt{3}02/ Tìm hệ số của số hạng chứa x^{26} trong khai triển leftdfrac{1}{x^4}+x^7right^n . Biết C^2_{n+2}-4C^n_{n+1}2leftn+1right n ∈ N* ; x 0Đọc tiếp Xem chi tiết Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a Gọi x là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn x 2 - 2 x n C n 0...Đọc tiếp Xem chi tiết Cho khai triển 1 + x n với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển biết C 2 n + 1 1 + C 2...Đọc tiếp Xem chi tiết Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x - 1 x n với x ≠ 0 , biết n là số tự nhiên thỏa mãn C n 2 C n n - 2 + 2...Đọc tiếp Xem chi tiết Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Newton của 1 x 3 + x 5 n , biết rằng C n + 4...Đọc tiếp Xem chi tiết Tìm a trong khai triển 1 + a x 1 - 3 x 6 , biết hệ số của số hạng chứa x 3 là 405 A. 3 B. 7 C. -3 D. -7Đọc tiếp Xem chi tiết Xét khai triển \\left2x+\frac{1}{x}\right^{20}\a Viết số hạng thứ k + 1 trong khai triểnb Số hạng nào trong khai triển không chứa xc Xác định hệ số \x^4\trong khai triển Xem chi tiết Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2 x 2 - 3 x n x ≠ 0 , biết rằng 1 . C n 1 + 2 ....Đọc tiếp Xem chi tiết Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển Nhị thức Niu tơn của n 2 x + x 2 2 n x ≠ 0, biết số nguyên dương n thỏa mãn C n...Đọc tiếp Xem chi tiết Bài viết hướng dẫn phương pháp giải bài toán tìm hệ số hoặc số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển chứa điều kiện, đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Đại số và Giải tích 11 Tổ hợp và xác PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Các bài toán loại này thường chưa biết $n$ trong khai triển, do đó ta thực hiện các bước + Từ điều kiện bài toán tìm $n$ hoặc các ẩn liên quan. + Sau đó thực hiện tương tự bài toán tìm hệ số của số hạng chứa ${x^h}$ trong khai triển biết $n$ đã được đề cập trước đó trên BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1 Cho $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $5C_n^{n – 1} = C_n^3.$ Tìm số hạng chứa ${x^5}$ trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ${\left {\frac{{n{x^2}}}{{14}} – \frac{1}{x}} \right^n}$ với $x \ne 0.$Lời giải Xét phương trình $5C_n^{n – 1} = C_n^3.$ Điều kiện $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \ge 3}\\ {n \in Z} \end{array}} \right..$ Phương trình $ \Leftrightarrow 5.\frac{{n!}}{{n – 1!}} = \frac{{n!}}{{3!n – 3!}}$ $ \Leftrightarrow 5n = \frac{{nn – 1n – 2}}{6}.$ $ \Leftrightarrow 30 = {n^2} – 3n + 2$ $ \Leftrightarrow {n^2} – 3n – 28 = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {n = 7}\\ {n = – 4\,\,{\rm{loại}}} \end{array}} \right..$ Khi đó ${\left {\frac{{n{x^2}}}{{14}} – \frac{1}{x}} \right^n}$ $ = {\left {\frac{{{x^2}}}{2} – \frac{1}{x}} \right^7}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^7 {C_7^k} {\left {\frac{{{x^2}}}{2}} \right^{7 – k}}.{\left { – \frac{1}{x}} \right^k}.$ Số hạng tổng quát trong khai triển là ${T_{k + 1}}$ $ = C_7^k{\left {\frac{{{x^2}}}{2}} \right^{7 – k}}.{\left { – \frac{1}{x}} \right^k}$ $ = C_7^k.\frac{{{x^{14 – 2k}}}}{{{2^{7 – k}}}}.\frac{{{{ – 1}^k}}}{{{x^k}}}$ $ = C_7^k.\frac{{{{ – 1}^k}}}{{{2^{7 – k}}}}.{x^{14 – 3k}}.$ Nếu hạng tử ${T_{k + 1}}$ chứa ${x^5}$ thì $14 – 3k = 5$ $ \Leftrightarrow k = 3.$ Vậy số hạng chứa ${x^5}$ là số hạng thứ $4$ trong khai triển là ${T_6} = C_7^3.\frac{{{{ – 1}^3}}}{{{2^4}}}.{x^5} = – \frac{{35}}{{16}}{x^5}.$Bài 2 Tìm hệ số của số hạng chứa ${x^{10}}$ trong khai triển nhị thức Niutơn của ${2 + x^n}$, biết ${3^n}C_n^0 – {3^{n – 1}}C_n^1$ $ + {3^{n – 2}}C_n^2 – {3^{n – 3}}C_n^3$ $ + … + { – 1^n}C_n^n = 2048.$Lời giải Ta có ${3 + x^n}$ $ = C_n^0{3^n} + C_n^1{3^{n – 1}}x$ $ + C_n^2{3^{n – 2}}{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}.$ Chọn $x = – 1$, ta được ${3^n}C_n^0 – {3^{n – 1}}C_n^1$ $ + {3^{n – 2}}C_n^2 – {3^{n – 3}}C_n^3$ $ + … + { – 1^n}C_n^n$ $ = {3 – 1^n} = {2^n}.$ Từ giả thiết suy ra ${2^n} = 2048 = {2^{11}}$ $ \Leftrightarrow n = 11.$ Suy ra ${2 + x^n}$ $ = {2 + x^{11}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k} {2^{11 – k}}{x^k}.$ Số hạng tổng quát trong khai triển là $C_{11}^k{2^{11 – k}}{x^k}.$ Cho $k =10$, ta được hệ số của ${x^{10}}$ trong khai triển là $C_{11}^{10}.2 = 22.$Bài 3 Trong khai triển nhị thức ${\left {x + \frac{1}{x}} \right^n}$, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là $35.$ Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển nói trên với $n \in {N^*}$.Lời giải Ta có ${\left {x + \frac{1}{x}} \right^n}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} {x^{n – k}}{\left {\frac{1}{x}} \right^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} {x^{n – 2k}}.$ Hệ số của số hạng thứ $k + 1$ trong khai triển là ${T_{k + 1}} = C_n^k.$ Theo giả thiết ta có $C_n^2 – C_n^1 = 35$ $ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \ge 2,n \in N}\\ {\frac{{n!}}{{2!n – 2!}} – n = 35} \end{array}} \right..$ $ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \ge 2,n \in N}\\ {\frac{{nn – 1}}{2} – n = 35} \end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {n \ge 2,n \in N}\\ {{n^2} – 3n – 70 = 0} \end{array}} \right.$ $ \Leftrightarrow n = 10.$ Do đó ${\left {x + \frac{1}{x}} \right^{10}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k} {x^{10 – 2k}}.$ Số hạng không chứa $x$ trong khai triển là $C_{10}^k$ với $10 – 2k = 0$ $ \Leftrightarrow k = 5.$ Vậy số hạng không chứa $x$ trong khai triển là $C_{10}^5 = 252.$Bài 4 Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển nhị thức ${\left {{x^2} + \frac{1}{{{x^3}}}} \right^n}$, biết rằng $C_n^1 + C_n^3 = 13n$ $n$ là số tự nhiên lớn hơn $2$ và $x$ là số thực khác $0$.Lời giải Ta có $C_n^1 + C_n^3 = 13n$ $ \Leftrightarrow \frac{{n!}}{{n – 1!}} + \frac{{n!}}{{3!n – 3!}} = 13n$ $ \Leftrightarrow n + \frac{{nn – 1n – 2}}{6} = 13n.$ $ \Leftrightarrow 1 + \frac{{n – 1n – 2}}{6} = 13$ $ \Leftrightarrow {n^2} – 3n – 70 = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {n = 10}\\ {n = – 7\,\,{\rm{loại}}} \end{array}} \right..$ Do đó ${\left {{x^2} + \frac{1}{{{x^3}}}} \right^n}$ $ = {\left {{x^2} + \frac{1}{{{x^3}}}} \right^{10}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k} {\left {{x^2}} \right^{10 – k}}{\left {{x^{ – 3}}} \right^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k} {x^{20 – 5k}}.$ Số hạng tổng quát trong khai triển $C_{10}^k{x^{20 – 5k}}.$ Hệ số không chứa $x$ trong khai triển là $C_{10}^k$ với $k$ thỏa mãn $20 – 5k = 0$ $ \Leftrightarrow k = 4.$ Vậy số hạng không chứa $x$ trong khai triển là $C_{10}^4 = 210.$Bài 5 Khai triển biểu thức ${1 – 2x^n}$ ta được đa thức có dạng ${a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + \ldots + {a_n}{x^n}.$ Tìm hệ số của ${x^5}$ biết rằng ${a_0} + {a_1} + {a_2} = 71.$Lời giải Ta có ${1 – 2x^n}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} .{ – 2x^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} .{ – 2^k}{x^k}.$ Do đó ${a_k} = C_n^k.{ – 2^k}$, $\forall k = \overline {0..n} .$ Khi đó ${a_0} + {a_1} + {a_2} = 71$ $ \Leftrightarrow C_n^0 – 2C_n^1 + 4C_n^2 = 71.$ $ \Leftrightarrow 1 – 2n + 4\frac{{nn – 1}}{2} = 71$ $ \Leftrightarrow {n^2} + 2n – 35 = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {n = 5}\\ {n = – 7\,\,{\rm{loại}}} \end{array}} \right..$ Suy ra ${1 – 2x^7}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^7 {C_7^k.} { – 2^k}.{x^k}.$ Vậy hệ số của ${x^5}$ trong khai triển là $C_7^5{ – 2^5} = – 672.$Bài 6 Tìm hệ số của ${x^{26}}$ trong khai triển nhị thức Newton của ${\left {\frac{1}{{{x^4}}} + {x^7}} \right^n}$, biết rằng $C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + \ldots + C_{2n + 1}^n$ $ = {2^{20}} – 1.$Lời giải Xét khai triển ${1 + x^{2n + 1}}$ $ = C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1x$ $ + C_{2n + 1}^2{x^2} + C_{2n + 1}^3{x^3}$ $ + \ldots + C_{2n + 1}^{2n + 1}{x^{2n + 1}}.$ Chọn $x = 1$, ta được $C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1$ $ + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3$ $ + \ldots + C_{2n + 1}^{2n + 1} = {2^{2n + 1}}$ $*.$ Áp dụng công thức $C_{2n + 1}^k = C_{2n + 1}^{2n + 1 – k}$, ta có $* \Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1$ $ + C_{2n + 1}^2 + \ldots + C_{2n + 1}^n$ $ + C_{2n + 1}^n + C_{2n + 1}^{n – 1}$ $ + \ldots + C_{2n + 1}^0 = {2^{2n + 1}}.$ $ \Leftrightarrow 2\left {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + \ldots + C_{2n + 1}^n} \right = {2^{2n + 1}}.$ $ \Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + \ldots + C_{2n + 1}^n = {2^{2n}}.$ $ \Leftrightarrow C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + \ldots + C_{2n + 1}^n$ $ = {2^{2n}} – 1.$ Từ giả thiết ta có ${2^{2n}} – 1 = {2^{20}} – 1$ $ \Leftrightarrow n = 10.$ Khi đó ${\left {\frac{1}{{{x^4}}} + {x^7}} \right^n}$ $ = {\left {\frac{1}{{{x^4}}} + {x^7}} \right^{10}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k} {\left {{x^{ – 4}}} \right^{10 – k}}{\left {{x^7}} \right^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k} {x^{11k – 40}}.$ Số hạng tổng quát trong khai triển là $C_{10}^k{x^{11k – 40}}.$ Hệ số của ${x^{26}}$ trong khai triển là $C_{10}^k$ với $k$ thỏa mãn $11k – 40 = 26$ $ \Leftrightarrow k = 6.$ Vậy hệ số của ${x^{26}}$ trong khai triển là $C_{10}^6 = 210.$Bài 7 Tìm hệ số chứa ${x^7}$ trong khai triển thành đa thức của ${2 – 3x^{2n}}$, trong đó $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3$ $ + C_{2n + 1}^5 + \ldots + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 1024.$Lời giải Ta có ${1 + x^{2n + 1}}$ $ = C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1x$ $ + C_{2n + 1}^2{x^2} + C_{2n + 1}^3{x^3}$ $ + \ldots + C_{2n + 1}^{2n + 1}{x^{2n + 1}}.$ Chọn $x = 1$, ta được $C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1$ $ + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3$ $ + \ldots + C_{2n + 1}^{2n + 1} = {2^{2n + 1}}$ $*.$ Chọn $x = -1$, ta được $C_{2n + 1}^0 – C_{2n + 1}^1$ $ + C_{2n + 1}^2 – C_{2n + 1}^3$ $ + \ldots – C_{2n + 1}^{2n + 1} = 0.$ $ \Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2$ $ + C_{2n + 1}^4 + \ldots + C_{2n + 1}^{2n}$ $ = C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3$ $ + C_{2n + 1}^5 + \ldots + C_{2n + 1}^{2n + 1}.$ Từ $*$ suy ra $2\left {C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + \ldots + C_{2n + 1}^{2n + 1}} \right$ $ = {2^{2n + 1}}.$ $ \Leftrightarrow C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3$ $ + C_{2n + 1}^5 + \ldots + C_{2n + 1}^{2n + 1} = {2^{2n}}.$ Theo giả thiết ta có ${2^{2n}} = 1024 = {2^{10}}$ $ \Leftrightarrow n = 5.$ Từ đó suy ra ${2 – 3x^{2n}}$ $ = {2 – 3x^{10}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {{{ – 1}^k}} C_{10}^k{2^{10 – k}}{3x^k}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{10} {{{ – 1}^k}} {.3^k}.C_{10}^k{2^{10 – k}}{x^k}.$ Số hạng tổng quát trong khai triển là ${ – 1^k}{.3^k}.C_{10}^k{2^{10 – k}}.{x^k}.$ Để có hệ số chứa ${x^7}$ tương ứng với giá trị của $k$ thỏa mãn $k =7.$ Vậy hệ số chứa ${x^7}$ trong khai triển là ${ – 1^7}{.3^7}.C_{10}^7{.2^3}$ $ = – C_{10}^7{3^7}{2^3} = 2099520.$Bài 8 Tìm hệ số chứa ${x^8}$ trong khai triển nhị thức Newton ${\left {\frac{1}{{{x^3}}} + \sqrt {{x^5}} } \right^n}$, biết rằng $C_{n + 4}^{n + 1} – C_{n + 3}^n$ $ = 7n + 3$ $n$ nguyên dương, $x>0$.Lời giải Ta có $C_{n + 4}^{n + 1} – C_{n + 3}^n$ $ = 7n + 3$ $ \Leftrightarrow \frac{{n + 4!}}{{3!n + 1!}} + \frac{{n + 3!}}{{3!n!}}$ $ = 7n + 3.$ $ \Leftrightarrow \frac{{n + 4n + 3n + 2}}{6}$ $ – \frac{{n + 3n + 2n + 1}}{6}$ $ = 7n + 3.$ $ \Leftrightarrow \frac{{n + 4n + 2}}{6}$ $ – \frac{{n + 2n + 1}}{6} = 7$ $ \Leftrightarrow n + 4n + 2 – n + 2n + 1 = 42.$ $ \Leftrightarrow 3n + 6 = 42$ $ \Leftrightarrow n = 12.$ Khi đó ${\left {\frac{1}{{{x^3}}} + \sqrt {{x^5}} } \right^n}$ $ = {\left {{x^{ – 3}} + {x^{\frac{5}{2}}}} \right^{12}}$ $ = \sum\limits_{k = 0}^{12} {C_{12}^k} {\left {{x^{ – 3}}} \right^k}{\left {{x^{\frac{5}{2}}}} \right^{12 – k}}.$ Số hạng tổng quát trong khai triển là $C_{12}^k{\left {{x^{ – 3}}} \right^k}{\left {{x^{\frac{5}{2}}}} \right^{12 – k}}$ $ = C_{12}^k{x^{\frac{{60 – 11k}}{2}}}.$ Để có hệ số chứa ${x^8}$ thì $\frac{{60 – 11k}}{2} = 8$ $ \Leftrightarrow 60 – 11k = 16$ $ \Leftrightarrow k = 4.$ Vậy hệ số chứa ${x^8}$ trong khai triển là $C_{12}^4 = \frac{{12!}}{{4!12 – 4!}} = 495.$Bài 9 Cho khai triển ${\left {{2^{\frac{{x – 1}}{2}}} + {2^{\frac{{ – x}}{3}}}} \right^n}$ $ = C_n^0{\left {{2^{\frac{{x – 1}}{2}}}} \right^n}$ $ + C_n^1{\left {{2^{\frac{{x – 1}}{2}}}} \right^{n – 1}}\left {{2^{\frac{{ – x}}{3}}}} \right$ $ + \ldots + C_n^{n – 1}\left {{2^{\frac{{x – 1}}{2}}}} \right{\left {{2^{\frac{{ – x}}{3}}}} \right^{n – 1}}$ $ + C_n^n{\left {{2^{\frac{{ – x}}{3}}}} \right^n}$ $n$ là số nguyên dương. Biết rằng trong khai triển đó có $C_n^3 = 5C_n^1$ và số hạng thứ tư bằng $140.$ Tìm $n$ và $x.$ Lời giải Xét phương trình ${C_n^3 = 5C_n^1}$ điều kiện ${n \ge 3}$. Ta có $C_n^3 = 5C_n^1$ $ \Leftrightarrow \frac{{n!}}{{3!n – 3!}} = 5\frac{{n!}}{{n – 1!}}$ $ \Leftrightarrow \frac{{nn – 1n – 2}}{6} = 5n.$ $ \Leftrightarrow \frac{{n – 1n – 2}}{6} = 5$ $ \Leftrightarrow {n^2} – 3n – 28 = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {n = 7}\\ {n = – 4\,\,{\rm{loại}}} \end{array}} \right..$ Số hạng thứ tư trong khai triển là $C_n^3{\left {{2^{\frac{{x – 1}}{2}}}} \right^{n – 3}}{\left {{2^{\frac{{ – x}}{3}}}} \right^3}$ $ = C_7^3{\left {{2^{\frac{{x – 1}}{2}}}} \right^4}{\left {{2^{\frac{{ – x}}{3}}}} \right^3}.$ Theo đề bài ta có $C_7^3{\left {{2^{\frac{{x – 1}}{2}}}} \right^4}{\left {{2^{\frac{{ – x}}{3}}}} \right^3} = 140$ $ \Leftrightarrow { – 2}}{.2^{ – x}} = 140$ $ \Leftrightarrow {2^{x – 2}} = 4$ $ \Leftrightarrow x – 2 = 2$ $ \Leftrightarrow x = 4.$ Vậy $n = 7$ và $x = 4.$Bài 10 Với $n$ là số nguyên dương, gọi ${a_{3n – 3}}$ là hệ số của ${x^{3n – 3}}$ trong khai triển thành đa thức của ${\left {{x^2} + 1} \right^n}{x + 2^n}.$ Tìm $n$ để ${a_{3n – 3}} = 26n.$Lời giải Ta có ${\left {{x^2} + 1} \right^n}$ $ = C_n^0{x^{2n}} + C_n^1{x^{2n – 2}}$ $ + C_n^2{x^{2n – 4}} + \ldots + C_n^n$ $1.$ Và ${x + 2^n}$ $ = C_n^0{x^n} + 2C_n^1{x^{n – 1}}$ $ + {2^2}C_n^2{x^{n – 2}} + {2^3}C_n^3{x^{n – 3}}$ $ + \ldots + {2^n}C_n^n$ $2.$ Với $n = 1$, ta có ${\left {{x^2} + 1} \right^n}{x + 2^n}$ $ = \left {{x^2} + 1} \rightx + 2$ $ = {x^3} + 2{x^2} + x + 2$ không thỏa mãn hệ thức ${a_{3n – 3}} = 26n.$ Tương tự với $n = 2$, cũng không thỏa mãn. Với $n \ge 3$, ta có ${x^{3n – 3}} = {x^{2n}}.{x^{n – 3}}$ $ = {x^{2n – 2}}.{x^{n – 1}}.$ Suy ra hệ số chứa ${x^{3n – 3}}$ bằng tổng của tích hệ số chứa ${x^{2n}}$ trong $1$ với hệ số chứa ${x^{n – 3}}$ trong $2$ và tích hệ số chứa ${x^{2n – 2}}$ trong $1$ với hệ số chứa ${x^{n – 1}}$ trong $2.$ Hay ta có ${a_{3n – 3}} = {2^3}.C_n^ + $ \Leftrightarrow {2^3}.1.\frac{{n!}}{{3!n – 3!}} + 2{n^2} = 26n.$ $ \Leftrightarrow \frac{{4nn – 1n – 2}}{3} + 2{n^2} = 26n$ $ \Leftrightarrow \frac{{2n – 1n – 2}}{3} + n = 13.$ $ \Leftrightarrow 2{n^2} – 3n – 35 = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {n = 5}\\ {n = – \frac{7}{2}\,\,{\rm{loại}}} \end{array}} \right..$ Vậy $n = 5.$

tìm hệ số của số hạng chứa x 8